Thấu hiểu được nỗi lo lắng và bận tâm của khách hàng về dịch vụ cung cấp khí Oxy y tế, bình khí oxy y tế ở Vũng Tàu. Hoàng Phát xây dựng dịch vụ Bán – Đổi – Cho thuê bình khí Oxy ở Vũng Tàu với phương châm GIAO NHANH – ĐÚNG HẸN ; CHẤT LƯỢNG và AN TOÀN
👉 Cam kêt Chất lượng khí và vỏ bình khí bằng văn bản
👉 100% bình mới, An toàn, đạt kiểm định 3 – 5 năm
👉 Miễn phí thuê bình trọng đời, không phá sinh chi phí
👉 Giao hàng 24/24H kể cả ngày lễ Tết.
👉 Đa dạng các loại bình để lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
👉 Miễn phí lấy vỏ bình sau khi không còn nhu cầu sử dụng.
Chúng tôi cung cấp bình oxy y tế, Bình oxy cho các, oxy hàn cắt công nghiệp … với chất lượng như sau:
NỘI DUNG | O2 -2.6 | O2 – 4.0 | O2 -5.0 |
Chất lượng (ppm) | ≥ 99,6 | ≥ 99,99 | ≥ 99,999 |
Tạp chất (Impurities) | ≤ 4000 | ≤ 10 | ≤ 5 |
Argon | ≤ 4000 | ≤ 9 | ≤ 2 |
Độ ẩm (Moisture) | ≤ 5 | ≤ 5.5 | ≤ 3 |
Hợp chất Hydrocabon – CnHm | – | ≤ 0.5 | ≤ 0.2 |
Dioxit cacbon – CO2 | – | ≤ 0.5 | ≤ 0.2 |
Áp suất nạp (bar) | 130→150 (bar) khi nguội | ||
Trạng thái khí | Khí nén áp suất cao | ||
Chai chứa oxy khí | Chai nén áp suất có dung tích từ : 10 lít ÷ 50 lít. | ||
Van kết nối đầu ra chai | QF-2C, 5/8inch male | ||
Đặc tính | Không màu, không mùi, thúc đẩy quá trình cháy mãnh liệt. | ||
Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi theo thực tế từng lô hàng |
Chú ý: Vỏ chai oxy có kiểm định an toàn đầy đủ và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đối với chai chứa khí nén.
Trong đó, các loại bình oxy chúng tôi cung cấp bao gồm:
Bình khí Oxy 40 Lít
Bình khí Oxy 14 Lít
Bình khí oxy 10 Lít
Bình khí oxy 8 Lít
Bình khí Oxy mini
Khí nitơ 4.0 có nghĩa là độ tinh khiết của khí Nito thành phần khí ni tơ khoảng 99.99%. Thành phần khí oxi là nhỏ hơn 60 phần triệu và độ ẩm là cũng nhỏ hơn 30 phần triệu.
Nhìn chung, loại khí ni tơ này có độ tinh khiết không cao trong các loại khí ni tơ. Chính vì vậy đây là loại khí được sử dụng trong hàn cắt công nghiệp cơ bản, sử dụng trong hàn điện lạnh và một số ứng dụng khác không đòi hỏi yếu tố kỹ thuật cao. Giá thành loại khí này thấp
Tương tự như khí nito 4.0, Khí Nito 4.5 có nghĩa độ tinh khiết của khí nito ở mức khoảng 99.99%. Thành phần khí oxi là nhỏ hơn 60 phần triệu và độ ẩm là cũng nhỏ hơn 30 phần triệu. Tuy nhiên hàm lượng khí Nito cao hơn so với khí NITO 4.0. mặc dù vậy độ tinh khiết này chỉ đảm bảo sử dụng trong hàn cắt công nghiệp cơ bản, sử dụng trong hàn điện lạnh và một số ứng dụng khác không đòi hỏi yếu tố kỹ thuật cao. Giá thành loại khí này thấp.
Loại bình khí ni tơ 5.0 này là loại tinh khiết cao, Khí Nito 4.5 có nghĩa Thành phần ni tơ nguyên chất đạt khoảng 99,999%. Phần còn lại, khí oxi chiếm chưa đến 2 phần triệu. Độ ẩm 5 phần triệu. Khí Nito 5.0 sử dụng trong những ứng dụng. Đòi hỏi cao về độ tinh khiết của khí ni tơ . Như bảo vệ các mối hàn khí cho các đường ống khí nén siêu sạch, trong các phòng thí nghiệm; máy cắt lazer, Cắt plasma …
Bình chứa khí ni tơ 6.0 là loại khí ni tơ có độ tinh khiết cao nhất. Thành phần khí ni tơ trong bình chứa khí 6.0 là 99,9999%, tỉ lệ khí oxi là khoảng 0,5 phần triệu, độ ẩm 1 phần triệu. Tại thị trường Việt Nam hiện nay hầu hết để đặt mức độ tinh khiết 6.0 thì thường khí phải được nhập từ nước ngoài và chủ yếu là Singapore.
Chúng tôi cho thuê các loại bình Nito: Bình khí Nito lớn 40 Lít, Bình khí Nito 14 lít, bình khí Nito 10 lít, bình khí Nito mini.
Bình khí Argon chúng tôi cung cấp bao gồm: Bình khí Argon lớn 40 Lít, Bình khí Argon 14 lít, bình khí Argon 10 lít, bình khí Argon mini.
Chất lượng khí Argon được chúng tôi cung cấp như sau:
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | ARGON(Ar 4.0) | ARGON(Ar 5.0) | ARGON(Ar 5.5) |
Chất lượng (%) | % | ≥99,99% | ≥99,999% | ≥99,9995% |
Tạp chất (ppm) N2 | ppm | ≤50 | ≤5 | ≤2 |
H2O | ppm | ≤15 | ≤4 | ≤0.5 |
THC | ppm | ≤10 | ≤2 | ≤0.5 |
O2 | ppm | ≤10 | ≤2 | ≤1 |
H2 | ppm | ≤5 | ≤1 | ≤0.5 |
Dung tích chai | 10L, 20L, 40L, 47L, 50L | |||
Áp suất nạp | 150(±5%) BAR hoặc 200 (±5%) BAR | |||
Van kết nối | QF-2C hoặc QF-2D | |||
Cách nhận biết | Vai chai màu xám vai sơn màu ghi | |||
Đặc tính | Khí nén, không cháy, không độc | |||
Dữ liệu MSDS | UN/ID No. : UN1006 | |||
Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi theo thực tế từng lô hàng |
NỘI DUNG | CO2 -2.8 | CO2 -4.0 | CO2 – 5.0 |
Chất lượng (%) | ≥ 99,8 | ≥ 99,99 | ≥ 99,999 |
Tạp chất (ppm) O2 | ≤30 ppm | ≤10 ppm | ≤1 ppm |
Độ ẩm H2O | ≤20 ppm | ≤5 ppm | ≤2 ppm |
N2 | ≤20 ppm | ≤20 ppm | ≤5 ppm |
THC | ≤50 ppm | ≤10 ppm | ≤1 ppm |
CO | ≤10 ppm | ≤1 ppm | ≤1 ppm |
Van kết nối đầu ra | G5/8-14-RH-EXT | ||
Dung tích chai / Trọng lượng | 8 lít / 3kg, 40 Lít / 24kg | ||
Cách xác định- màu thân vỏ | Vai chai màu đen, logo “ CO2” | ||
Đặc tính | Không màu, không mùi, không cháy nổ, nhưng gây ngạt thở | ||
Dữ liệu MSDS | UN 1013 | ||
Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi theo thực tế từng lô hàng |
Bán – Đổi – Cho thuê bình khí Acetylen ở Vũng Tàu
Ứng dụng: Trong hàn cắt gió đá, hàn cắt công nghiệp, trong phân tích, thí nghiệm…
Bán – Đổi – Cho thuê bình khí SF6 tinh khiết
Hoàng Phát cũng cung cấp, bán bình khí SF6, cho thuê bình khí SF6 với các loại bình: 10 Lít, 14 Lít, 40 Lít, 47 Lít và 50 Lít.
Chất lượng khí SF6 do Hoàng Phát cung cấp:
99,99% tạp chất tối đa cấp SF6 | |
Lưu huỳnh Hexafluoride | 99,99% |
Oxy (O₂) | <75 ppmv |
Nitơ (N₂) | <200 ppmv |
Nước (H₂O) | <5 ppmv |
Florua thủy phân, được biểu thị bằng HF | <0,3 ppmv |
Carbon Tetrafluoride (CF₄) | <75 ppmv |
Độc tính | Không |
99,999% SF6 Độ tinh khiết siêu cao:
99,999% tạp chất tối đa cấp độ tinh khiết siêu cao SF6 | |
Lưu huỳnh Hexafluoride | 99,999% |
Oxy (O₂) | <2 ppm |
Nước (H₂O) | <2 ppm |
Carbon Tetrafluoride (CF₄) | <2 ppm |
Thông tin chi tiết về khí SF6 mời quý khách hàng đọc bài viết: Bình khí SF6